Khoa Dược thông báo đến Quý Thầy/Cô và sinh viên lớp Dược 2020 Danh sách hội đồng và thời gian, địa điểm, trang phục tham gia buổi đánh giá Học phần tốt nghiệp Dược sĩ đại học năm học 2024-2025 như sau:
1. Thời gian và địa điểm
Hội đồng
|
Thời gian có mặt
|
Địa điểm
|
Khóa luận/Chuyên đề tốt nghiệp
|
Hội đồng 1
|
Buổi 1: 07 giờ 30 phút, ngày 29/5/2025 (thứ Năm)
Buổi 2: 13 giờ 30 phút, ngày 29/5/2025 (thứ Năm)
|
Phòng học 1.5,
lầu 1 khu C
|
Hội đồng 2
|
Buổi 1: 07 giờ 30 phút, ngày 28/5/2025 (thứ Tư)
Buổi 2: 13 giờ 30 phút, ngày 28/5/2025 (thứ Tư)
|
Phòng học 1.4,
lầu 1 khu C
|
Hội đồng 3
|
Buổi 1: 07 giờ 30 phút, ngày 26/5/2025 (thứ Hai)
Buổi 2: 13 giờ 30 phút, ngày 26/5/2025 (thứ Hai)
|
Phòng học 1.4,
lầu 1 khu C
|
Hội đồng 4
|
Buổi 1: 07 giờ 30 phút, ngày 29/5/2025 (thứ Năm)
Buổi 2: 13 giờ 30 phút, ngày 29/5/2025 (thứ Năm)
|
Phòng học 1.4,
lầu 1 khu C
|
Hội đồng 5
|
Buổi 1: 07 giờ 30 phút, ngày 26/5/2025 (thứ Hai)
Buổi 2: 13 giờ 30 phút, ngày 26/5/2025 (thứ Hai)
|
Phòng học 1.5,
lầu 1 khu C
|
Hội đồng 6
|
Buổi 1: 07 giờ 30 phút, ngày 29/5/2025 (thứ Năm)
Buổi 2: 13 giờ 30 phút, ngày 29/5/2025 (thứ Năm)
|
Phòng họp Gutenberg, lầu 6 khu C
|
Thực hành tốt nghiệp
|
Hội đồng 1
|
07 giờ 30 phút, ngày 21/5/2025 (thứ Tư)
|
Phòng họp Văn phòng khoa Dược, lầu 2 khu C
|
Hội đồng 2
|
06 giờ 30 phút, ngày 19/5/2025 (thứ Hai)
|
Phòng họp Gutenberg, lầu 6 khu C
|
Hội đồng 3
|
06 giờ 30 phút, ngày 21/5/2025 (thứ Tư)
|
Phòng học 1.5,
lầu 1 khu C
|
Hội đồng 4
|
06 giờ 30 phút, ngày 21/5/2025 (thứ Tư)
|
Phòng họp Gutenberg, lầu 6 khu C
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ KHÓA LUẬN /CHUYÊN
ĐỀ TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2024-2025
Hội đồng 1
STT
|
Họ và tên thành viên Hội đồng
|
Đơn vị
|
Trách nhiệm
Hội đồng
|
1
|
PGS. TS. DS. Nguyễn Đăng
Thoại
|
BM Bào chế - Sinh dược
học
|
Chủ tịch
|
2
|
TS. DS. Hứa Ngọc Minh
Tuyền
|
BM Dược lý - Dược lâm
sàng
|
Nhận xét 1
|
3
|
ThS. DS. Nguyễn Mạnh Huy
|
BM Bào chế - Sinh dược
học
|
Nhận xét 2
|
4
|
DS. Trần Thị Phương Anh
|
BM Hóa chuyên ngành
|
Thư ký
|
Danh
sách đề tài Hội đồng 1
STT
|
Họ
và tên
|
MSSV
|
Tên
đề tài
|
Giảng
viên
hướng
dẫn
|
Ghi
chú
|
1
|
Võ Thùy Dương
|
2052010017
|
Nghiên cứu bào chế và đánh giá đặc tính của
hệ nano có chứa cao Xáo tam phân (Paramignya trimera (Oliv.) Guillaum)
|
TS. DS. Trương Quốc Kỳ
|
KLTN
|
2
|
Nguyễn Bảo Hân
|
2052010024
|
Khảo sát mô hình ung thư hắc tố da
(melanoma) trên chuột nhắt trắng chủng swiss albino
|
ThS. DS. Nguyễn Hoài Nam
|
KLTN
|
3
|
Huỳnh Thị Thu
Hà
|
2052010021
|
Đặc điểm thực vật học và hoạt tính chống
oxy hoá của dược liệu Đuôi chuột (Stachytarpheta jamaicensis (L.)
Vahl)
|
ThS.
DS. Nguyễn Thị Xuân Thùy
|
CĐTN
|
4
|
Nguyễn
Thị Như Quỳnh
|
2052010063
|
Nghiên cứu bào chế chế phẩm dùng ngoài từ
cây Neem (Azadirachta indica)
|
ThS. DS. Nguyễn Kim Thuận (GVHD1)
ThS. DS. Phạm Hoàng Anh (GVHD2)
|
CĐTN
|
5
|
Trương Thị Thu
Thảo
|
2052010071
|
Đặc điểm thực vật học và hoạt tính ức chế
enzyme alpha-glucosidase của dược liệu Ổi tím (Psidium guajava L.,
Myrtaceae)
|
ThS. DS. Nguyễn Thị Xuân Thùy
|
CĐTN
|
6
|
Hà Nghĩa Nhân
Văn
|
2052010087
|
Nghiên cứu, tối ưu hóa quy trình điều chế
và xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của rotundine phosphate
|
TS. DS. Trương Quốc Kỳ
|
CĐTN
|
7
|
Trần
Phan Thùy Vân
|
2052010086
|
Khảo sát sự đa dạng về kiểu hình và kiểu
gen của Ngọc nữ biển (Clerodendrum inerme) ở Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
ThS. DS. Phạm Hoàng Anh
|
CĐTN
|
8
|
Nguyễn Thị Hà
Vy
|
2052010090
|
Xây dựng quy trình chiết xuất, tiêu chuẩn
hóa và khảo sát hoạt tính chống oxy hóa của cao từ dịch chiết Tầm bóp (Physalis
angulata L., Solanaceae)
|
TS. DS. Khưu Mỹ Lệ
|
CĐTN
|
Tổng: 08
(Tám) đề tài./.
Hội đồng
2
STT
|
Họ và tên thành viên Hội
đồng
|
Đơn vị
|
Trách nhiệm
Hội đồng
|
1
|
TS. DS. Khưu Mỹ Lệ
|
BM Dược liệu - Dược học
cổ truyền
|
Chủ tịch
|
2
|
ThS. DS. Nguyễn Hoài Nam
|
BM Dược lý - Dược lâm
sàng
|
Nhận xét 1
|
3
|
ThS. DS. Nguyễn Thị Xuân Thùy
|
BM Hóa chuyên ngành
|
Nhận xét 2
|
4
|
DS. Nguyễn Thu Thảo
|
BM Dược liệu - Dược học
cổ truyền
|
Thư ký
|
Danh sách
đề tài Hội đồng 2
STT
|
Họ và tên
|
MSSV
|
Tên đề tài
|
Giảng viên
hướng dẫn
|
Ghi
chú
|
1
|
Lê Nguyễn
Phương Anh
|
2052010002
|
Tối ưu hóa quy trình chiết xuất và sơ bộ đánh giá hoạt
tính kháng khuẩn, kháng nấm của tinh dầu Riềng (Alpinia officinarum Hance,
Zingiberaceae)
|
ThS. DS. Nguyễn Kim Thuận
|
KLTN
|
2
|
Nguyễn Thúy
Anh
|
2052010007
|
Bào chế và đánh giá chất lượng của kem bôi da chứa cao
Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino, Cucurbitaceae)
|
TS.
DS. Trương Quốc Kỳ
|
CĐTN
|
3
|
Hoàng Quốc
Hùng
|
2052010033
|
Xây dựng quy trình định lượng linagliptin trong huyết
tương chuột bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò PDA (HPLC/PDA)
|
ThS. DS. Nguyễn Mạnh Huy
|
CĐTN
|
4
|
Lê Tuấn Huy
|
2052010035
|
Xây dựng quy trình định lượng đồng thời kim loại nặng
Arsen, Chì, Cadimi, Thủy ngân trong rễ khô cây Gừng đen Orlow (Distichochlamys
orlowii) bằng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
|
TS. DS. Trương Quốc Kỳ
|
CĐTN
|
5
|
Huỳnh
Như Linh
|
2052010044
|
Xây dựng quy trình bào chế và tiêu chuẩn cơ sở của kem
bôi da chứa vitamin E, niacinamide, resveratrol
|
ThS. DS. Nguyễn Kim Thuận
|
CĐTN
|
6
|
Võ Trọng Nghĩa
|
2052010049
|
Tối ưu hóa quy trình chiết flavonoid toàn phần và thử
nghiệm khả năng tác động đến chất điện giải của cao chiết từ dược liệu Cỏ Sữa
lá lớn (Euphorbia hirta L., Euphorbiaceae)
|
TS. DS. Trương Quốc Kỳ
|
CĐTN
|
7
|
Tạ
Gia Phung
|
2052010056
|
Khảo sát thành phần hóa học và tác dụng sinh học của lá
cây Neem (Azadirachta indica A. Juss., Meliaceae)
|
ThS. DS. Phạm Hoàng Anh
|
CĐTN
|
8
|
Lâm Lập Thành
|
2052010069
|
Thăm dò nghiên cứu bào chế hệ nano từ cao Tô Mộc
|
PGS. TS. DS. Nguyễn Đăng Thoại
|
CĐTN
|
Tổng cộng:
08 (Tám) đề tài./.
Hội đồng 3
STT
|
Họ và tên thành viên Hội
đồng
|
Đơn vị
|
Trách nhiệm
Hội đồng
|
1
|
TS. DS. Trương Quốc Kỳ
|
BM Hóa chuyên ngành
|
Chủ tịch
|
2
|
ThS. DS. Nguyễn Kim Thuận
|
BM Bào chế - Sinh dược
học
|
Nhận xét 1
|
3
|
ThS. DS. Phạm Hoàng Anh
|
BM Dược liệu - Dược học
cổ truyền
|
Nhận xét 2
|
4
|
DS. Lê Nhất Linh
|
BM Hóa chuyên ngành
|
Thư ký
|
Danh sách đề tài Hội đồng 3
STT
|
Họ và tên
|
MSSV
|
Tên đề tài
|
Giảng viên
hướng dẫn
|
Ghi
chú
|
1
|
Đoàn
Thị Mỹ Nhật
|
2052010054
|
Nghiên cứu tác động chống viêm loét dạ dày mạn tính của
cao đặc chè dây (Ampelopsis cantoniensis) trên chuột nhắt trắng
|
ThS. DS. Nguyễn Hoài Nam
|
KLTN
|
2
|
Vũ Thành Tri Đức
|
2052010016
|
Xây dựng quy trình chiết xuất và tiêu chuẩn hoá cao từ
dịch chiết Thanh long ruột đỏ (Hylocereus polyrhizus, Cactaceae)
|
TS.
DS. Khưu Mỹ Lệ
|
CĐTN
|
3
|
Huỳnh Thị Ngọc
Hân
|
2052010025
|
Nghiên cứu ứng dụng nhóm tá dược beta-cyclodextrin nhằm
cải thiện độ tan của dược chất linagliptin
|
ThS.
DS. Nguyễn Mạnh Huy (GVHD1)
TS. DS. Chương Ngọc Nãi (GVHD2)
|
CĐTN
|
4
|
Nguyễn Ánh
Minh
|
2052010046
|
Sàng lọc và đánh giá thuốc kháng bệnh gan nhiễm mỡ
không do rượu
|
TS. DS. Hứa Ngọc Minh Tuyền
|
CĐTN
|
5
|
Nguyễn Thị Lâm
Oanh
|
2052010055
|
Nghiên cứu bào chế hệ phân tán rắn nhằm cải thiện độ
tan của dược chất linagliptin
|
ThS. DS. Nguyễn Mạnh Huy
|
CĐTN
|
6
|
Nguyễn Thị Mai
Quỳnh
|
2052010065
|
Khảo sát tác dụng hạ đường huyết của chế phẩm SNEDDS rắn
chứa berberin trên mô hình in vitro và in vivo
|
ThS. DS. Nguyễn Dân Phúc
|
CĐTN
|
7
|
Vũ
Trần Quang Tiến
|
2052010073
|
Thăm dò tác dụng sinh học của cao Tô mộc trên tế bào
ung thư gan
|
PGS. TS. DS. Nguyễn Đăng Thoại (GVHD1)
TS. DS. Hứa Ngọc Minh Tuyền (GVHD2)
|
CĐTN
|
8
|
Đoàn Hà Vi
|
2052010088
|
Xây dựng quy trình chiết xuất và tiêu chuẩn hoá cao từ
dịch chiết Xạ đen (Ehretia asperula Zoll. & Mor., Boraginaceae)
|
TS. DS. Khưu Mỹ Lệ
|
CĐTN
|
Tổng cộng:
08 (Tám) đề tài./.
Hội đồng 4
STT
|
Họ và tên thành viên Hội
đồng
|
Đơn vị
|
Trách nhiệm
Hội đồng
|
1
|
GS. TS. DS. Bùi Tùng Hiệp
|
BM Quản lý - Kinh tế Dược
|
Chủ tịch
|
2
|
TS. DS. Võ Văn Bảy
|
BM Quản lý - Kinh tế Dược
|
Nhận xét 1
|
3
|
ThS. DS. Nguyễn Thế Anh
|
BM Dược lý - Dược lâm
sàng
|
Nhận xét 2
|
4
|
DS. Trần Vinh Quang
|
BM Quản lý - Kinh tế Dược
|
Thư ký
|
Hội đồng
4
STT
|
Họ và tên
|
MSSV
|
Tên đề tài
|
Giảng viên
hướng dẫn
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn
Vũ Phương Anh
|
2052010005
|
Khảo sát dự phòng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch trên
người bệnh nội trú tại Khoa Nội tim mạch, Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
TS. DS. Võ Thị Hà
|
KLTN
|
2
|
Trần Ngọc Linh
|
2052010043
|
Khảo sát vấn đề thuốc liên quan thuốc chống đông trên
người bệnh rung nhĩ không do bệnh van tim điều trị ngoại trú tại Bệnh viện
Nguyễn Tri Phương
|
TS. DS. Võ Thị Hà
|
CĐTN
|
3
|
Nguyễn Thị Hiền
Nhân
|
2052010053
|
Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng thuốc thiết
yếu của nhân viên y tế trường học ở Thành phố Hồ Chí Minh
|
DSCK2. Lê Thị Quý Thảo
|
CĐTN
|
4
|
Thái Thị Mai
Phương
|
2052010060
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc giảm đau sau phẫu
thuật tại Bệnh viện Đa khoa Vạn Hạnh năm 2024
|
DSCK2. Lê Thị Quý Thảo (GVHD1)
DSCK2. Nguyễn Thị Kim Loan (GVHD2)
|
CĐTN
|
5
|
Huỳnh Lê Bảo
Sơn
|
2052010066
|
Khảo sát tỷ lệ đề kháng kháng sinh của vi khuẩn tại bệnh
viện An Bình
|
ThS. DS. Tôn Thị Thanh Thảo
|
CĐTN
|
6
|
Trần Thị Thúy
Thanh
|
2052010068
|
Khảo sát việc tham gia thử nghiệm lâm sàng phương pháp
điều trị ung thư mới của người dân Việt Nam
|
TS. DS. Võ Quang Trung
|
CĐTN
|
7
|
Nguyễn Lê Bảo
Trang
|
2052010076
|
Khảo sát thực trạng, kiến thức về sử dụng kháng sinh của
nhân viên bán thuốc tại tỉnh Lâm Đồng năm 2025
|
ThS. DS. Nguyễn Thị Liên
|
CĐTN
|
8
|
Nguyễn Đặng
Minh Trí
|
2052010077
|
Thẩm định bộ công cụ đo lường chất lượng cuộc sống của trẻ
em mắc bệnh bạch cầu cấp dòng lympho
|
ThS. DS. Trần Thị Bích Hiền (GVHD1)
ThS. DS. Phạm Minh Tuấn (GVHD2)
|
CĐTN
|
Tổng cộng:
08 (Tám) đề tài./.
Hội
đồng 5
STT
|
Họ và tên thành viên Hội
đồng
|
Đơn vị
|
Trách nhiệm
Hội đồng
|
1
|
TS. DS. Võ Quang Trung
|
BM Quản lý - Kinh tế Dược
|
Chủ tịch
|
2
|
ThS. DS. Tôn Thị Thanh Thảo
|
BM Dược lý - Dược lâm
sàng
|
Nhận xét 1
|
3
|
ThS. DS. Nguyễn Thị Liên
|
BM Dược lý - Dược lâm
sàng
|
Nhận xét 2
|
4
|
DS. Nguyễn Văn Pol
|
BM Quản lý - Kinh tế Dược
|
Thư ký
|
Danh
sách đề tài Hội đồng 5
STT
|
Họ và tên
|
MSSV
|
Tên đề tài
|
Giảng viên
hướng dẫn
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn
Thanh Trúc
|
2052010079
|
Thực
trạng nhu cầu chăm sóc dược của nhân viên y tế tại bệnh viện Đa khoa Vạn Hạnh
năm 2024
|
DSCK2.
Lê Thị Quý Thảo (GVHD1)
DSCK2.
Nguyễn Thị Kim Loan (GVHD2)
|
KLTN
|
2
|
Lê Dạ Minh
Châu
|
2052010011
|
Khảo sát chi phí trực tiếp y tế điều trị chấn thương tại
khoa Ngoại chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi giai đoạn 2022 - 2023
|
TS.
DS. Võ Văn Bảy
|
CĐTN
|
3
|
Lý Mỹ Hân
|
2052010023
|
Tổng quan về biến cố bất lợi của thuốc trên người bệnh
ung thư vú
|
ThS.
DS. Nguyễn Thế Anh
|
CĐTN
|
4
|
Nguyễn Vủ Hảo
|
2052010027
|
Khảo sát tình hình sử dụng thảo dược và các yếu tố liên
quan trên người bệnh tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Nguyễn
Tri Phương
|
TS.
DS. Võ Thị Hà
|
CĐTN
|
5
|
Nguyễn Thị
Minh Thư
|
2052010072
|
Triển khai Giáo dục liên ngành tại trường Đại học Y
khoa Phạm Ngọc Thạch: Một nghiên cứu định tính
|
TS. DS. Hứa Ngọc Minh Tuyền (GVHD1)
TS. DS. Võ Thị Hà (GVHD2)
|
CĐTN
|
6
|
Trương Huỳnh Bảo
Trân
|
2052010074
|
Khảo sát việc sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường típ
2 theo mô hình bệnh tật tại bệnh viện Đa khoa Vạn Hạnh năm 2024
|
DSCK2. Lê Thị Quý Thảo (GVHD1)
DSCK2. Nguyễn Thị Kim Loan (GVHD2)
|
CĐTN
|
7
|
Đào Trúc Minh
Tú
|
2052010081
|
Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành và rào cản của
bác sĩ tại Thành phố Hồ Chí Minh khi khuyến cáo tiêm vắc xin phòng bệnh phế cầu
|
ThS. DS. Nguyễn Dân Phúc
|
CĐTN
|
8
|
Võ Nguyễn Trúc
Uyên
|
2052010085
|
Khảo sát kiến thức, thái độ về việc tiêm vắc xin phòng
HPV của sinh viên Y, Dược Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
ThS. DS. Nguyễn Dân Phúc
|
CĐTN
|
9
|
Vu Cao Hoàng Yến
|
2052010091
|
Khảo sát đặc điểm tương tác thuốc - thảo dược tiềm tàng
và các yếu tố liên quan trên người bệnh tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
TS. DS. Võ Thị Hà
|
CĐTN
|
Tổng cộng: 09 (Chín) đề tài./.
Hội đồng 6
STT
|
Họ và tên thành viên Hội
đồng
|
Đơn vị
|
Trách nhiệm
Hội đồng
|
1
|
TS. DS. Võ Thị Hà
|
BM Dược lý - Dược lâm
sàng
|
Chủ tịch
|
2
|
DSCKII. Lê Thị Quý Thảo
|
BM Quản lý - Kinh tế dược
|
Nhận xét 1
|
3
|
ThS. DS. Nguyễn Dân Phúc
|
BM Dược lý - Dược lâm
sàng
|
Nhận xét 2
|
4
|
DS. Nguyễn Hà Phúc Tâm
|
BM Bào chế - Sinh dược
học
|
Thư ký
|
Danh
sách đề tài Hội đồng 6
STT
|
Họ và tên
|
MSSV
|
Tên đề tài
|
Giảng viên
hướng dẫn
|
Ghi
chú
|
1
|
Đoàn
Thảo Ân
|
2052010001
|
Thẩm
định bộ câu hỏi năng lực sức khỏe (Health Literacy Questionnaire - HLQ):
Nghiên cứu thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
TS.
DS. Võ Quang Trung
|
KLTN
|
2
|
Nguyễn
Hữu Trà Giang
|
2052010020
|
Giám sát tích cực biến cố bất lợi của thuốc ung thư
thông qua Bộ công cụ phát hiện tín hiệu ADE tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định
|
ThS. DS. Nguyễn Thế Anh (GVHD1)
TS. DS. Phạm Hồng Thắm (GVHD2)
|
KLTN
|
3
|
Mai Thị Lan
Anh
|
2052010003
|
Phân
tích thực trạng kiểm soát kê đơn sử dụng thuốc ngoại trú tại bệnh viện Nhân
dân Gia Định
|
TS. DS. Phạm Hồng
Thắm (GVHD1)
ThS. DS. Nguyễn Thế Anh (GVHD2)
|
CĐTN
|
4
|
Nguyễn Thị Hiền
|
2052010028
|
Khảo sát nhu cầu và nhận thức về tư vấn sử dụng thuốc của
người mua thuốc tại nhà thuốc cộng đồng tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
|
ThS. DS. Nguyễn
Thị Liên
|
CĐTN
|
5
|
Lý Hồng Lân
|
2052010041
|
Chi phí và chi phí - hiệu quả trong điều trị bệnh bạch
cầu cấp dòng lympho ở trẻ em: Tổng quan hệ thống
|
TS. DS. Võ Quang Trung (GVHD1)
ThS. DS. Trần Thị Bích Hiền (GVHD2)
|
CĐTN
|
6
|
Lê Cao Khánh
Linh
|
2052010045
|
Thực trạng tuân thủ điều trị và thực hành bình xịt/hít
của người bệnh hen/COPD khám ngoại trú tại bệnh viện An Bình
|
ThS. DS. Tôn Thị Thanh Thảo
|
CĐTN
|
7
|
Huỳnh Thu Nguyệt
|
2052010051
|
Khảo sát nhận thức, kinh nghiệm và thực hành của dược
sĩ về thuốc giả: Nghiên cứu cắt ngang tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
TS. DS. Võ Quang Trung
|
CĐTN
|
8
|
Nguyễn Ngọc
Minh Phụng
|
2052010058
|
Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị viêm
loét dạ dày tá tràng tại một bệnh viện ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn
2017-2022
|
TS. DS. Võ Quang Trung (GVHD1)
TS. BS. Đào Đức Tiến (GVHD2)
|
CĐTN
|
9
|
Lê Duy Phước
|
2052010059
|
Khảo sát thái độ, nhận thức và sự ưu tiên của dược sĩ về
đào tạo liên tục tại khu vực Đông Nam Bộ
|
TS. DS. Võ Văn Bảy (GVHD1)
ThS. DS. Trần Thị Bích Hiền (GVHD2)
|
CĐTN
|
Tổng
cộng: 09 (Chín) đề tài./.
2. Trang phục tham gia buổi đánh giá
Sinh viên cần mặc trang phục lịch sự: áo sơ mi/áo dài, quần tây/váy công sở, giày/dép có quai (không đi dép lê, không mặc áo thun và quần jeans).
Lưu ý:
- Thời gian báo cáo của mỗi sinh viên là 15 phút.
- Sinh viên vui lòng đến sớm trước 30 phút để chuẩn bị.
Trân trọng./.