TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Số tác giả
|
Tạp chí, kỷ yếu
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Kết quả khảo sát ban đầu về dư lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trên một số dược liệu được trồng trọt và sử dụng ở Việt Nam
|
4
|
Hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ IV
|
|
|
40-41
|
2003
|
2
|
Một số kết quả nghiên cứu phân tích dư lượng đa thành phần hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo và pyrethroid trên dược liệu được trồng trọt và sử dụng ở Việt Nam
|
3
|
Hội nghị khoa học dược (Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh)
|
7
|
4
|
275-281
|
2003
|
3
|
Multi-residues analysis of organochlorinated pesticides in herbal medicines used in Vietnam
|
4
|
Kỷ yếu 10th Asian Chemical Congres
|
|
10
|
26
|
2003
|
4
|
Some results of research on residues analysis of organochlorinated, organophosphorous and pyrethroid pesticides in herbal medicines used in Vietnam
|
3
|
Hội nghị KH dược Đông Dương lần thứ 4
|
|
4
|
12
|
2005
|
5
|
Phân tích đồng thời một số thành phần phối hợp trong các chế phẩm hạ nhiệt giảm đau bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
3
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
3
|
15-20
|
1996
|
6
|
Định lượng Cyanocobalamin trong viên hỗn hợp 3 vitamin B1, B6, B12 bằng phương pháp đo quang phổ khả kiến
|
3
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
4
|
7-12
|
1996
|
7
|
Phương pháp định lượng toàn phổ FSQ (Full Spectrum Quantitation) phân tích đa cấu tử trên máy quang phổ UV-VIS Beckman DU® Series 650i
|
2
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
2
|
13-22
|
1997
|
8
|
Phân tích định tính đồng thời một số vitamin tan trong nước và tan trong dầu trong các chế phẩm multi-vitamin bằng phương pháp sắc ký lớp mỏn
|
2
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
3
|
12-19
|
1997
|
9
|
Khảo sát ảnh hưởng của tá dược đến quá trình định lượng Fluocinolon acetonid trong các chế phẩm thuốc mỡ bằng phương pháp định lượng tetrazolium
|
2
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
1
|
11-14
|
1998
|
10
|
Định lượng đồng thời 3 thành phần sulfadoxin, pyrimethamin và quinin sulfat trong hỗn hợp thuốc sốt rét bằng phương pháp HLC
|
1
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
2
|
5-8
|
1998
|
11
|
Định lượng đồng thời chlorpheniramin maleat và phenylpropanolamin hydroclorid bằng phương pháp định lượng toàn phổ FSQ
|
3
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
2
|
12-19
|
1998
|
12
|
Định lượng ephedrin hydroclorid bằng phương pháp chuẩn độ acid base trong ethanol và phát hiện điểm tương đương bằng đo thế
|
3
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
4
|
10-15
|
1998
|
13
|
Góp phần nghiên cứu định lượng các vitamin A, D và E trong các chế phẩm thuốc hỗn hợp viatamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
2
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
3
|
6-11
|
1999
|
14
|
Định lượng đồng thời aspirin và cafein trong chế phẩm thuốc hỗn hợp bằng phương pháp phân tích toàn phổ FSQ
|
3
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
3
|
10-15
|
1999
|
15
|
Định lượng thủy ngân vô cơ, hữu cơ và toàn phần trong nước tiểu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh
|
3
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
2
|
10-14
|
2002
|
16
|
Định lượng noscapin và guaifenesin trong một số thuốc ho đa thành phần bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
|
1
|
16-19
|
2003
|
17
|
Giới thiệu một số phương pháp chiết hiện đại
|
1
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
1
|
25-29
|
2003
|
18
|
Xây dựng phương pháp dư lượng đa thành phần, xác định một số hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong tam thất bằng sắc ký khí với detector cộng kết điện tử (GC-ECD)
|
3
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
|
2
|
11-16
|
2003
|
19
|
Định lượng thuốc bằng phương pháp miễn dịch
|
1
|
Thông báo kiểm nghiệm
|
1
|
2
|
25-28
|
2003
|
20
|
Khảo sát điều kiện phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trên một số dược liệu sử dụng vi chiết pha rắn kết hợp với sắc ký khí – detector cộng kết điện tử hoặc khối phổ (GC-MS)
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
2
|
3
|
18-22
|
2004
|
21
|
Định lượng đồng thời paracetamol và quinin sulfat trong viên nén Antigrip F bằng phương pháp phân tích đa cấu tử (MCA)
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
2
|
4
|
11-14
|
2004
|
22
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích dư lượng đa thành phần hóa chất bảo vệ thực vật cơ phospho trong dược liệu bằng phương pháp sắc ký khí - detector NPD
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
2
|
5
|
14-17
|
2004
|
23
|
Giới thiệu về sắc ký khí khối phổ và ứng dụng trong phân tích kiểm nghiệm thuốc
|
1
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
2
|
5
|
25-28
|
2004
|
24
|
Nghiên cứu phân tích dư lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật nhóm pyrethroid trong Cúc hoa bằng sắc ký khí (GC-ECD)
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
2
|
6
|
16-19
|
2004
|
25
|
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong dược liệu bằng chiết pha rắn kết hợp với sắc ký khí
|
5
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
3
|
8
|
16-20
|
2005
|
26
|
Định lượng ethanol trong máu bằng sắc ký khí với detector ion hóa ngọn lửa
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
3
|
10
|
24-26
|
2005
|
27
|
Định lượng đồng thời paracetamol và acid mefenamic trong viên nén Pamesic bằng đo quang phổ MCA
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
4
|
12
|
16-20
|
2006
|
28
|
Định lượng pyridoxin hydrochlorid, naphazolin nitrat, chlorpheniramin maleat và panthenol trong một số thuốc nhỏ mắt bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
275
|
3
|
18-21
|
1999
|
29
|
Đánh giá tình hình sử dụng hoá chất bo vệ thực vật trong trồng trọt dược liệu tại một vùng trồng dược liệu thuộc tỉnh Hưng Yên
|
4
|
Tạp chí Dược học
|
|
4
|
8-10
|
2002
|
30
|
Phân tích dược phẩm nhiều thành phần bằng kỹ thuật quang phổ UV-Vis MCA - Một ứng dụng của công nghệ thông tin trong kiểm nghiệm thuốc
|
2
|
Tạp chí Dược học
|
313
|
5
|
17-20
|
2002
|
31
|
Xây dựng phương pháp phân tích và kết quả khảo sát bước đầu về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trên Tam thất
|
4
|
Tạp chí Dược học
|
|
7
|
25-28
|
2003
|
32
|
Khảo sát dư lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật trong một số dược liệu được trồng tại thôn Nghĩa Trai, xã Tân Quang, tỉnh Hưng Yên
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
|
9
|
10-13
|
2004
|
33
|
Định lượng đồng thời paracetamol và quinin sulfat trong viên nén Antigrip F bằng phương pháp phân tích đa cấu tử
|
2
|
Tạp chí Dược học
|
|
11
|
27-29
|
2005
|
34
|
Khảo sát và đánh giá tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trong trồng dược liệu tại làng nghề truyền thống Nghĩa Trai, tỉnh Hưng Yên
|
4
|
Tạp chí Dược liệu
|
10
|
5
|
133-137
|
2004
|
35
|
Phân tích dược phẩm bằng kỹ thuật quang phổ UV-VIS MCA
|
2
|
Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học
|
7
|
1
|
2-7
|
2002
|
36
|
Determination of inorganic, organic and total mercury in urine by cold vapor Atomic Absorption Spectrophotometry
|
7
|
Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học
|
7
|
4
|
59-64
|
2002
|
37
|
Nghiên cứu xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong tam thất sử dụng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) và vi chiết pha rắn (SPME) kết hợp với sắc ký khí – detector cộng kết điện tử (GC-ECD)
|
3
|
Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học
|
8
|
4
|
6-12
|
2003
|
38
|
Study of biodegradation and in vitro controlled release behavior of artesunate-loaded chitosan nanoparticles
|
4
|
Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học
|
11
|
1
|
73-80
|
2006
|
39
|
Nghiên cứu chiết tách silybin từ quả Cúc gai Silibum marianum (L.) Gaerin làm chất chuẩn
|
4
|
Hội nghị khoa học KC.10/06-10
|
|
|
15-18
|
2008
|
40
|
Nghiên cứu chiết tách và tinh chế Phyllathin từ cây Diệp hạ châu đắng Phyllanthus amarus Schum et Thonn
|
5
|
Hội nghị khoa học KC.10/06
|
|
|
19-22
|
2008
|
41
|
Nghiên cứu tổng hợp và khả năng triển khai sản xuất bột canxi hydroxyapatite kích thước nano dùng trong thực phẩm chức năng và nguyên liệu bào chế thuốc loãng xương
|
6
|
Hội nghị khoa học KC.10/06
|
|
|
54-58
|
2008
|
42
|
Nghiên cứu phân tích phát hiện các chất chống rối loạn cương dương trộn trái phép trong thuốc đông dược và thực phẩm chức năng
|
3
|
Hội nghị khoa học KC.10/06
|
|
|
113-117
|
2008
|
43
|
Nghiên cứu chiết, phân lập, tinh chế và nhận dạng nuciferin từ lá sen (Folium Nelumbilis) làm chất chuẩn phục vụ kiểm nghiệm dược liệu
|
4
|
Hội nghị khoa học KC.10/06-10
|
|
3A
|
10-14
|
2008
|
44
|
Research on extraction and isolation and purification of nuciferine, linarine, chilorogenic acid and myricetine from medicinal plantes to establish the reference standards
|
7
|
Hội nghị KH dược Đông Dương lần thứ 6
|
|
|
586-592
|
2009
|
45
|
Nghiên cứu định lượng một số hóa chất ma túy tổng hợp nhóm ATS bằng sắc ký lỏng khối phổ
|
2
|
Hội nghị Phân tích toàn quốc lần thứ 3
|
15
|
3
|
13-19
|
2010
|
46
|
Nghiên cứu phân tích phát hiện Sildenafil, Tadalafil, Vardenafil và một số dẫn chất của Sidenafil trộn trái phép trong thuốc đông dược và thực phẩm chức năng bằng sắc ký lỏng (LC-PDA, LC-MS)
|
2
|
Hội nghị Phân tích toàn quốc lần thứ 3
|
15
|
3
|
20-25
|
2010
|
47
|
Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng Linalin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
6
|
Hội nghị Phân tích toàn quốc lần thứ 3
|
15
|
3
|
235-238
|
2010
|
48
|
Reseach and creation of Raman reference spectra for investigating revelant active pharmaceutical ingredients and drug
|
5
|
Hội nghị Quang học Quang phổ toàn quốc lần thứ VIII
|
|
|
123
|
2014
|
51
|
Nghiên cứu định lượng ethambutol trong huyết tương bằng sắc ký lỏng khối phổ
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
5
|
15
|
22-25
|
2007
|
52
|
Nghiên cứu định lượng 8 acid amin thiết yếu trong chế phẩm thuốc bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao tạo dẫn xuất ngoài cột
|
5
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
1
|
|
13-16
|
2008
|
53
|
Một số kết quả nghiên cứu xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật cơ clor, cơ phosphor và pyrethroid trong dược liệu
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
6
|
20
|
6-9
|
2008
|
54
|
Phân tích dư lượng hóa chất 2,4-D trong dược liệu và trong đất trồng dược liệu bằng sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS)
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
6
|
21
|
19-24
|
2008
|
55
|
Định lượng đồng thời acid succinic, inosin, nicotinamid trong thuốc tiêm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
6
|
22
|
9-11
|
2008
|
56
|
Định lượng L-carnitin trong dược phẩm và thực phẩm bằng sắc ký lỏng khối phổ
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
7
|
23
|
15-18
|
2009
|
57
|
Nghiên cứu định lượng Andrographolid trong viên nang antires bằng HPLC
|
3
|
Tạp chí kiểm nghiệm thuốc
|
1
|
|
8-11
|
2010
|
58
|
Định lượng 1-deoxynojirimycin trong cao lá Dâu và trong viên nang Morussan bằng sắc ký lỏng khối phổ
|
5
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
8
|
27
|
19-22
|
2010
|
59
|
Nghiên cứu chiết xuất, phân lập, tinh chế và nhận dạng myricetin từ lá chè dây để thiết lập chất chuẩn phục vụ kiểm nghiệm dược liệu
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
8
|
27
|
22-27
|
2010
|
60
|
Định lượng đồng thời L-carnitin và acid alpha-Lipoic trong viên nang Vimeso bằng sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS)
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
8
|
28
|
5-8
|
2010
|
61
|
Nghiên cứu định lượng Azithromycin trong huyết tương bằng sắc ký lỏng khối phổ
|
6
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
8
|
30
|
14-16
|
2010
|
62
|
Nghiên cứu định tính, định lượng bạc nano trong một số sản phẩm sát khuẩn
|
3
|
Tạp chí kiểm nghiệm thuốc
|
2
|
|
12-16
|
2012
|
63
|
Xây dựng phương pháp định lượng flavonoid toàn phần và tashinon IIA trong viên nang mềm ÍCH TRÍ VƯƠNG bằng phương pháp HPLC
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
11
|
41
|
6-18
|
2013
|
64
|
Định lượng Benzalkonium clorid trong thuốc xịt mũi Medimax-F bằng phương pháp HPLC
|
8
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
12
|
1
|
7-10
|
2014
|
65
|
Nghiên cứu định lượng Primaquin phosphat bằng phương pháp HPLC dùng cột pha đảo C18 cỡ hạt 5 µm
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
12
|
1
|
11-16
|
2014
|
66
|
Định lượng nguyên liệu Amikacin sulfat bằng phương pháp HPLC với detector điện hóa
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
12
|
3
|
|
2014
|
67
|
Nghiên cứu định lượng Cromolyn natri và Fluorometholon trong hỗn dịch nhỏ mắt Florozil ophthamic bằng phương pháp HPLC
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
12
|
3
|
|
2014
|
68
|
Nghiên cứu định lượng đồng thời Losartan và Losartan carboxylic acid trong huyết tương người bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
|
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
|
|
|
2014
|
69
|
Nghiên cứu định lượng đồng thời Losartan và Losartan carboxylic acid trong huyết tương người bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
12
|
3
|
|
2014
|
70
|
Định danh Bifidobacterium longum trong một số chế phẩm probiotics đang lưu hành trên thị trường
|
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
|
|
|
2015
|
71
|
Tổng quan về phổ cận hồng ngoại (NIR) và khả năng ứng dụng trong kiểm soát chất lượng thuốc
|
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
|
|
|
2016
|
72
|
Xây dựng, thẩm định phương pháp định lượng và xác định tạp chất liên quan của nguyên liệu Palmatin bằng HPLC
|
3
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
14
|
53
|
1-6
|
2016
|
73
|
Định tectoridin cao lỏng Ngân Vĩ bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
2
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
15
|
55
|
22-25
|
2017
|
74
|
Nghiên cứu xác định methylendioxymeth amphetamin trong nước tiểu bằng sắc ký khối phổ
|
4
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
15
|
56
|
15-19
|
02.2017
|
75
|
Đánh giá khả năng định lượng sildenafil citrat trong viên nén bằng quang phổ cận hồng ngoại
|
|
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
|
15
|
57
|
15-19
|
03.2017
|
76
|
Định lượng đồng thời paracetamol và acid mefenamic trong viên nén Pamesic bằng đo quang phổ MCA
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
46
|
358
|
27-30
|
2006
|
77
|
Xây dựng phương pháp và tiến hành bán định lượng rotundin trong củ một số loài bình vôi Stephania Lour. bằng sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC)
|
6
|
Tạp chí Dược học
|
|
456
|
38-42
|
2014
|
78
|
Quách Thị Hà Vân, Lê Hồng Yến, Trần Việt Hùng, Nguyễn Hải Nam.
Nghiên cứu tổng hợp pidotimod. Phần 2: Tổng hợp pidotimod từ chất trung gian ethyl (R)-thiazolidin-4-carboxylat.HCl
|
4
|
Tạp chí Dược học
|
|
462
|
59-66
|
2014
|
79
|
Nghiên cứu thiết lập chất đối chiếu oxostephanin dùng trong kiểm nghiệm và nghiên cứu dược liệu củ dòm (Stephania dielsiana Y.C.Wu)
|
7
|
Tạp chí Dược học
|
|
456
|
63-66
|
2014
|
80
|
Bước đầu thử tác dụng bảo vệ gan của cao Lophandanum trên thực nghiệm
|
5
|
Tạp chí Dược học
|
|
461
|
|
2014
|
81
|
Phân lập và xác định cấu trúc của thailandin từ thân và lá của loài bình vôi Stephania dielsiana Y.C.Wu
|
4
|
Tạp chí Dược học
|
55
|
454
|
26-29
|
2014
|
82
|
Nghiên cứu định tính, định lượng tetrodotoxin trong bột đông khô TTX 0,1% bằng sắc ký lỏng khối phổ
|
6
|
Tạp chí Dược học
|
55
|
475
|
49-53
|
11.2015
|
83
|
Phát hiện nhanh thuốc giả (ethambutol HCl và cefuroxime axtil) bằng kỹ thuật quang phổ raman cầm tay, cận hồng ngoại cầm tay và hồng ngoại chuyển dạng Fourier xách tay
|
|
Tạp chí Dược học
|
55
|
|
|
08.2015
|
84
|
Định lượng nguyên liệu tetrodotoxin phân lập từ các loài họ cá nóc (Tetradontidae) bằng sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LC-MS/MS)
|
|
Tạp chí Dược học
|
55
|
466
|
|
02.2015
|
85
|
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về thành phần hoá học và độc tố tetrodotoxin từ loài cá nóc vằn (Takifugu Oblongus) ở Việt Nam
|
|
Tạp chí Dược học
|
55
|
467
|
|
03.2015
|
86
|
Nghiên cứu chiết và tinh chế độc tố tetrodotoxin từ phủ tạng một số loài cá nóc độc (Tetradontidae) của vùng biển Việt Nam
|
|
Tạp chí Dược học
|
55
|
468
|
|
04.2015
|
96
|
Định lượng venlafaxine trong huyết tương người bằng UPLC – MS/MS
|
|
Tạp chí Dược học
|
56
|
465
|
44-48
|
01.2015
|
87
|
Khảo sát tác dụng diệt khuẩn của gel rửa tay không dùng nước có chứa ethanol và nano bạc
|
|
Tạp chí Dược học
|
56
|
477
|
49-51, 57
|
01.2016
|
88
|
Nghiên cứu xác định Methamphetamin trong tóc bằng sắc kí khí khối phổ
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
478
|
26-30
|
02.2016
|
89
|
Xây dựng quy trình định tính, định lượng acid garnoderic A trong trong nấm Linh chi Garnoderma lucidum (Leyss Ex. Fr) bằng HPLC
|
|
Tạp chí Dược học
|
56
|
482
|
48-51
|
06.2016
|
90
|
Hài hòa dược điển và thực hành tốt dược điển trong thời kỳ hội nhập quốc tế
|
1
|
Tạp chí Dược học
|
56
|
486
|
|
08.2016
|
91
|
Định tính nhanh levofloxacin bằng nhiễu xạ tia X
|
|
Tạp chí Dược học
|
56
|
484
|
18-20
|
08.2016
|
92
|
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào nghiên cứu một số loài nấm linh chi tại Việt Nam
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
56
|
845
|
16-21
|
09.2016
|
93
|
Nghiên cứu xác định ketamine trong nước tiểu bằng bằng sắc ký khối phổ
|
5
|
Tạp chí Dược học
|
57
|
490
|
57-61
|
02.2017
|
94
|
Định lượng paeoniflorin trong cao đặc Quế chi thang XH bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
57
|
490
|
54-57
|
02.2017
|
95
|
Xây dựng quy trình định lượng apigenin bằng HPLC trong dược liệu Cúc hoa vàng
|
4
|
Tạp chí Dược học
|
57
|
491
|
12-14
|
03.2017
|
100
|
Nghiên cứu chiết xuất, phân lập và tinh chế monotropein từ rễ Ba kích để thiết lập chất chuẩn
|
6
|
Tạp chí Dược học
|
57
|
493
|
40 - 42
|
05.2017
|
101
|
Nghiên cứu chiết, phân lập và tinh chế apigenin từ flavonoid toàn phần chiết từ Cúc hoa vàng Chrysanthemum indicum L.) làm nguyên liệu thiết lập chất chuẩn
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
57
|
495
|
50-54
|
07.2017
|
102
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của viên nang mềm bào chế từ bài Đương quy bổ huyết gia phương trên người khỏe mạnh qua một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng
|
5
|
Tạp chí Dược học
|
57
|
496
|
77 - 80
|
08.2017
|
103
|
So sánh, phân biệt sâm Ngọc Linh nuôi cấy sinh khối và nuôi trồng tự nhiên bằng phổ công hưởng từ hạt nhân proton
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
57
|
496
|
53 - 56
|
08.2017
|
104
|
Khảo sát hàm lượng acid ganoderic A trong một số mẫu nấm linh chi Việt Nam (Ganoderma lucidun (Leyss ex Fr.) Karst) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
|
|
|
|
|
08.2017
|
105
|
Năng lực thử nghiệm của hệ thống trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm của ngành Y tế Việt Nam trên con đường hội nhập chuẩn mực quốc tế
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
10.2017
|
106
|
Giới thiệu một số thiết bị và kỹ thuật phổ hiện đại sử dụng trong phân tích phát hiện thuốc giả tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
02.2018
|
107
|
Phát hiện tân dược nhóm ức chế enzym phosphodiesterase-5 trộn trái phép trong thuốc đông dược và thực phẩm chức năng bằng kỹ thuật vân tay cộng hưởng từ hạt
nhân (1H-NMR fingerprint)
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
03.2018
|
108
|
Định danh một số mẫu sâm mang tên sâm Ngọc Linh bằng cách giải trình tự đoạn ITS
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
07.2018
|
109
|
Nghiên cứu khảo nghiệm xây dựng chuyên luận Huyết giác và cao khô huyết giác trong Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ năm
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
07.2018
|
110
|
Phân tích phát hiện một số tân dược chống tiểu đường trộn trái phép trong thuốc đông dược và thực phẩm chức năng
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
07.2018
|
111
|
Nghiên cứu chiết xuất, phân lập, tinh chế nystose từ rễ Ba kích (Morinda officinalis) để thiết lập chất chuẩn
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
08.2018
|
112
|
Khảo sát hàm lượng polysaccharid trong một số mẫu Linh chi Việt Nam Ganoderma lucidun (Leyss ex Fr.) Karst bằng phương pháp tạo màu đo quang
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
08.2018
|
113
|
Ứng dụng DNA barcoding để định danh dược liệu ba kích Radix morinda officinalis ở Việt Nam
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
08.2018
|
114
|
Định lượng đồng thời amlodipin, losartan và chất
chuyển hóa acid carboxylic losartan trong huyết tương người bằng kỹ thuật LC-MS/MS
|
|
Tạp chí Dược học
|
|
524
|
17-21
|
12.2019
|
115
|
Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric máu và giảm đau của viên nang cứng Tam diêu gia vị trên thực nghiệm
|
6
|
Tạp chí Dược học
|
|
524
|
55-59
|
12.2019
|
116
|
Phân tích đa dạng di truyền của Morinda officinalis ở Việt Nam dựa trên các gene ITS và các gene matK, rbcL và đoạn chèn trnH-psbA trên chloroplast
|
6
|
Tạp chí Dược học
|
|
|
|
01.2020
|
117
|
Khảo sát chất lượng một số thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa curcuminoids lưu hành trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Min
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
|
527
|
70-74
|
03.2020
|
118
|
Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) để nghiên cứu COVID-19 (nCoV)
|
3
|
Tạp chí Dược học
|
|
527
|
3-8
|
03.2020
|
119
|
Nghiên cứu tác dụng hướng sinh dục nam của
cao ba kích trên thực nghiệm
|
4
|
Tạp chí Dược học
|
|
527
|
33-38
|
03.2020
|
120
|
Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời
cleisindosid D và cleistantoxin trong quả cây chà chôi (Cleistanthus tonkinensis Jabl) bằng HPLC/DAD
|
6
|
Tạp chí Dược học
|
|
530
|
69-75
|
06.2020
|
121
|
Phân lập flavonoid trong diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.)
|
3
|
Tạp chí Y Dược học
|
|
534
|
73-78
|
10.2020
|
122
|
Định lượng curcumin và piperin trong thực phẩm chức năng bằng sắc ký lỏng đầu dò PDA
|
3
|
Tạp chí Y Dược học
|
|
535
|
92-96
|
11.2020
|
123
|
Tổng hợp và thiết lập chất đối chiếu Tạp E của Allopurinol
|
5
|
Tạp chí Y Dược học
|
|
|
22-28
|
01.2021
|
124
|
Khảo nghiệm hiệu quả kháng khuẩn của gel rửa tay nano bạc và sung dịch sát khuẩn chlohexidin
|
6
|
Tạp chí Y Dược học
|
|
|
91-96
|
01.2021
|
125
|
Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng phyllanthin trong Diệp hạ châu và các sản phẩm có chứa Diệp hạ châu
|
3
|
Tạp chí Dược liệu
|
16
|
6
|
384-389
|
2011
|
126
|
Định tính và định lượng tanshionon IIA trong cao đặc hỗn hợp Hoàng kỳ và Đan sâm bằng sắc ký lớp mỏng và sắc ký hiệu năng cao
|
3
|
Tạp chí Dược liệu
|
17
|
6
|
370-375
|
2012
|
127
|
Nghiên cứu tác dụng của hỗn hợp cao chiết từ các dược liệu Bạch quả, Hoàng kỳ, Đan sâm lên một số chỉ tiêu tim mạch, huyết động và đông máu trên động vật thực nghiệm
|
4
|
Tạp chí Dược liệu
|
18
|
1
|
49-55
|
2013
|
128
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng giải phóng dược chất in vitro từ kem tetrehydrocurcumin
|
8
|
Tạp chí Dược liệu
|
|
6
|
407-414
|
2013
|
129
|
Research on extraction, isolation and purification of natural compounds to establish reference standards for quality control of medicinal materials and herbal medicines in Vietnam
|
8
|
Tạp chí Dược liệu
|
19
|
3
|
158-167
|
2014
|
130
|
Nghiên cứu phân tích ma túy tổng hợp MA và MDMA trong máu bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ
|
3
|
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học
|
17
|
4
|
38-42
|
2012
|
131
|
Điều chế thử nghiệm 10α-Trifluomethylhydro artemisinin dùng làm thuốc chữa sốt rét chống tái phát
|
3
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
|
74
|
102-106
|
2009
|
132
|
Định lượng resveratrol trong viên nang Vang không độ và nguyên liệu chiết xuất vang nho bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
3
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
48
|
6A
|
171-176
|
2010
|
133
|
Testing capability of Vietnam provincial cennter of drug, cosmetic and food quality control on the way of intergration with international standards
Trần Việt Hùng
|
1
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
134
|
Research on extraction, isolation, purification and characterization of monotropein from the roots of Morinda officinalis for establishment of reference standard
|
8
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
135
|
Study on alkaloids constituents of Heminocallis littoralis
|
2
|
Tạp chí Hóa học
|
50
|
5A
|
373-376
|
2012
|
136
|
Study on chemical constituents of Rhizomes of Polygonum cuspidatum siesb.et zucc (Polygonaceae) growing in Vietnam
|
5
|
Tạp chí Hóa học
|
50
|
5
|
627-629
|
2012
|
137
|
Các dẫn xuất của axit ellagic và axit benzoic từ lá cây cọc rào Cleistanthus tonkinensis Jabl
|
8
|
Tạp chí Hóa học
55(4E23) 66-69
|
55
|
4E
23
|
66-69
|
08.2017
|
138
|
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn chất aryl-s-triazin
|
2
|
Tạp chí Nghiên cứu dược và Thông tin thuốc
|
2
|
3
|
94-97
|
2011
|
131
|
Nghiên cứu phân tích Aflatoxin trong dược liệu bằng sắc ký lỏng khối phổ (LC/MS)
|
2
|
Tạp chí Nghiên cứu dược và Thông tin thuốc
|
3
|
2
|
51-55
|
2012
|
139
|
Xác định Methylendioxymethamphetamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ
|
5
|
Tạp chí Nghiên cứu dược và Thông tin thuốc
|
8
|
2
|
13-18
|
02.2017
|
140
|
Nghiên cứu định lượng bạc trong gel nano bạc bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
3
|
Tạp chí Y Dược học Quân sự
|
38
|
9
|
17-25
|
2013
|
141
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích các chất ma túy tổng hợp bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ
|
4
|
Tạp chí Y học Quân sự
|
|
280
|
45-49
|
2012
|
142
|
Phân tích koumine và gelsemine bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ
|
3
|
Tạp chí Y học Quân sự
|
|
280
|
51-55
|
2012
|
143
|
Xây dựng quy trình phân tích đồng thời các chất ma túy tổng hợp MA, MDA, MDMA trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ
|
3
|
Tạp chí Y học Quân sự
|
|
7-8
|
41-46
|
2013
|
144
|
Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở nguyên liệu Pidotimod tổng hợp tại Việt Nam., 40: 7-17.
|
|
Tạp chí Y dược học Quân sự
|
|
40
|
7-17
|
2015
|
145
|
Nghiên cứu đánh giá chất lượng và độ ổn định nguyên liệu Pidotimod tổng hợp tại Việt Nam.
|
|
Tạp chí Y dược học Quân sự, 41: 62-68.
|
|
|
|
2016
|
146
|
Evaluation of acute toxicity of Pidotimod synthesized in Viet Nam.
|
|
Journal of Military Pharmaco-medicine, 43: 91-94
|
|
|
|
2018
|
147
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của viên nang Tam Diệu Gia Vị lên chức năng gan, thận trên động vật thí nghiệm
|
|
Tạp chí nghiên cứu YD học cổ truyền VN
|
|
|
37-45
|
2019
|
148
|
Screaning of Vietnamese medicinal plants for cytotoxic activity
|
3
|
Journal of Natural Product Science
|
16
|
1
|
43-49
|
2010
|