Khối lượng kiến thức toàn khóa: 166 tín chỉ
STT
|
Khối lượng học tập
|
Chương trình xây dựng (tín chỉ)
|
Chương trình khung* (tín chỉ)
|
I
|
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu
|
39
|
38
|
II
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó
|
|
|
1
|
- Kiến thức cơ sở ngành
|
44
|
31
|
2
|
- Kiến thức ngành
|
46
|
37
|
3
|
- Kiến thức chuyên ngành + bổ trợ (tự chọn)
|
27
|
39
|
4
|
- Thực tập nghề nghiệp và thi tốt nghiệp (hoặc khoá luận)
|
10
|
10
|
|
Tổng cộng
|
166
|
155
|
*Chương trình khung ban hành theo Thông tư 01/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 của Bộ Giáo dục – Đào tạo
Nội dung chi tiết chương trình đào tạo
1.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bắt buộc /Tự chọn
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
5
|
Tâm lý và đạo đức y học
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
6
|
Truyền thông và giáo dục sức khỏe
|
1
|
1
|
0
|
Bắt buộc
|
7
|
Anh văn 1
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
8
|
Anh văn 2
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
9
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
10
|
Toán - thống kê y dược
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
11
|
Tin học đại cương
|
1
|
1
|
0
|
Bắt buộc
|
12
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
1
|
1
|
Bắt buộc
|
13
|
Vật lý 1
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
14
|
Hóa đại cương vô cơ
|
4
|
3
|
1
|
Bắt buộc
|
15
|
Sinh học tế bào
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
16
|
Sinh học phân tử
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
17
|
Giáo dục thể chất
|
3*
|
0
|
3*
|
Bắt buộc
|
18
|
Giáo dục QP-AN
|
5*
|
4*
|
1*
|
Bắt buộc
|
|
Tổng cộng
|
39
|
35
|
4
|
|
*Không tính Giáo dục thể chất và Giáo dục QP-AN
1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.2.1. Kiến thức cơ sở ngành
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bắt buộc /Tự chọn
|
1
|
Hóa phân tích
|
5
|
3
|
2
|
Bắt buộc
|
2
|
Giải phẫu
|
2
|
1
|
1
|
Bắt buộc
|
3
|
Sinh lý
|
7
|
6
|
1
|
Bắt buộc
|
4
|
Sinh lý bệnh và miễn dịch
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
5
|
Vật lý 2
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
6
|
Hóa sinh
|
5
|
4
|
1
|
Bắt buộc
|
7
|
Vi sinh
|
4
|
3
|
1
|
Bắt buộc
|
8
|
Ký sinh trùng
|
4
|
3
|
1
|
Bắt buộc
|
9
|
Bệnh học cơ sở
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
10
|
Hóa hữu cơ
|
4
|
3
|
1
|
Bắt buộc
|
11
|
Hóa lý dược
|
2
|
1
|
1
|
Bắt buộc
|
12
|
Thực vật dược
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
|
Tổng cộng
|
44
|
33
|
11
|
|
1.2.2. Kiến thức ngành và chuyên ngành
1.2.2.1. Kiến thức ngành
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bắt buộc /
Tự chọn
|
1
|
Dược động học
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
2
|
Dược lý 1
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
3
|
Dược lý 2
|
4
|
3
|
1
|
Bắt buộc
|
4
|
Dược liệu 1
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
5
|
Dược liệu 2
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
6
|
Hoá dược 1
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
7
|
Hoá dược 2
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
8
|
Bào chế & sinh dược học 1
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
9
|
Bào chế & sinh dược học 2
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
10
|
Dược học cổ truyền
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
11
|
Pháp chế dược
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
12
|
Quản lý và Kinh tế dược 1
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
13
|
Dược lâm sàng
|
4
|
2
|
2
|
Bắt buộc
|
14
|
Kiểm nghiệm thuốc
|
3
|
2
|
1
|
Bắt buộc
|
15
|
Độc chất học
|
2
|
1
|
1
|
Bắt buộc
|
16
|
Thực hành dược khoa
|
3
|
0
|
3
|
Bắt buộc
|
|
Tổng cộng
|
46
|
32
|
14
|
|
1.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành (Sinh viên được chọn nhóm định hướng chuyên ngành)
I. Nhóm Quản lý dược
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bắt buộc /
Tự chọn
|
1
|
Kinh tế doanh nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
2
|
Quản lý và Kinh tế dược 2
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
3
|
Marketting và thị trường dược phẩm
|
1
|
1
|
0
|
Bắt buộc
|
4
|
Quản trị kinh doanh dược
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
5
|
Kinh tế y tế
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
6
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
0
|
6
|
Bắt buộc
|
|
Tổng cộng
|
15
|
9
|
6
|
|
II. Nhóm Dược lâm sàng
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bắt buộc /
Tự chọn
|
1
|
Dược lý 3
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
2
|
Sử dụng thuốc trong điều trị 1
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
3
|
Hóa sinh lâm sàng
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
4
|
Sử dụng thuốc trong điều trị 2
|
2
|
2
|
0
|
Bắt buộc
|
5
|
Bảo quản thuốc và dụng cụ y tế
|
1
|
1
|
0
|
Bắt buộc
|
6
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
0
|
6
|
Bắt buộc
|
|
Tổng cộng
|
15
|
9
|
6
|
|
1.2.2.3. Kiến thức bổ trợ ngành
Sinh viên lựa chọn tối thiểu 12 tín chỉ ( môn lựa chọn không được trùng lắp với phần kiến thức bắt buộc trong chuyên ngành đã chọn)
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bắt buộc /
Tự chọn
|
1.
|
Nhóm GPs (GDP, GSP, GPP)
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
2.
|
Dược dịch tễ học
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
3.
|
Dược xã hội học
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
4.
|
Môi trường và sức khỏe
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
5.
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
6.
|
Đạo đức nghề nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
7.
|
Kinh tế doanh nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
8.
|
Quản lý và Kinh tế dược 2
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
9.
|
Marketting và thị trường dược phẩm
|
1
|
1
|
0
|
Tự chọn
|
10.
|
Quản trị kinh doanh dược
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
11.
|
Kinh tế y tế
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
12.
|
Dược lý 3
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
13.
|
Sử dụng thuốc trong điều trị 1
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
14.
|
Hóa sinh lâm sàng
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
15.
|
Sử dụng thuốc trong điều trị 2
|
2
|
2
|
0
|
Tự chọn
|
16.
|
Bảo quản thuốc và dụng cụ y tế
|
1
|
1
|
0
|
Tự chọn
|
1.2.3. Ôn thi tốt nghiệp và làm khóa luận
Ôn thi tốt nghiệp
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bắt buộc /
Tự chọn
|
1
|
Kiến thức ngành
|
3
|
3
|
0
|
Bắt buộc
|
2
|
Chuyên ngành
|
7
|
7
|
0
|
Bắt buộc
|
|
Tổng cộng
|
10
|
10
|
0
|
|
Làm khóa luận tốt nghiệp:
Môn thi: (điều kiện tốt nghiệp): Khoa học Mác-Lenin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ)
Làm khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)